Phụ kiện Grundfos Kit & Wear parts — Hướng dẫn toàn diện chọn mua, bảo dưỡng và thay thế
96003308 | Kit, Wear parts APG50.09/50.11 | 98497452 | Kit, wear parts CR/N 32 – 8-11 Graflon |
435015 | Kit, Wear parts CHV2 (40-50) CVBE/V | 98497453 | Kit, wear parts CR/N 32 – 12-14 Graflon |
435039 | Kit, Wear parts CH2, 6 STAGES | 98497454 | Kit, wear parts CR/N 32 – 1-2 Teflon |
445004 | Kit, Wear parts CH 4 2-4 | 98497455 | Kit, wear parts CR/N 32 – 3-7 Teflon |
445017 | Kit, Wear parts CH4 5-6 | 98497456 | Kit, wear parts CR/N 32 – 8-11 Teflon |
445067 | Kit, Wear parts CHV4 (50-100) CVBE/V | 98497457 | Kit, wear parts CR/N 32 – 12-14 Teflon |
425066 | Kit, wear parts CR8-6 | 98497458 | Kit, wear parts CR/N 32 – 1-2 Bronze |
425067 | Kit, wear parts CR8 -12 | 98497459 | Kit, wear parts CR/N 32 – 3-7 Bronze |
425068 | Kit, Wear parts CR8 -20 | 98497460 | Kit, wear parts CR/N 32- 8-11 Bronze |
425069 | Kit, wear parts CRN8 -6 | 98497461 | Kit, wear parts CR/N 32 – 12-14 Bronze |
425070 | Kit, wear parts CRN8 -12 | 98497473 | Kit, wear parts CR/N 45 – 1-2 Graflon |
425071 | Kit, wear parts CRN8 -20 | 98497474 | Kit, wear parts CR/N 45 – 3-7 Graflon |
425266 | Kit, wear parts CRN8 -14 | 98497475 | Kit, wear parts CR/N 45 – 8-10 Graflon |
425301 | Kit, wear parts CR8 -12 | 98497476 | Kit, wear parts CR/N 45 – 11-13 Graflon |
425302 | Kit, wear parts CR8 -20 | 98497477 | Kit, wear parts CR/N 45 – 1-2 Teflon |
92559302 | Kit, wear partsCR10 LNPSH -8 stages(SIC) | 98497478 | Kit, wear parts CR/N 45 – 3-7 Teflon |
96416728 | Kit, wear parts CR(N)32 1-2 | 98497479 | Kit, wear parts CR/N 45 – 8-10 Teflon |
96416729 | Kit, wear parts CR(N)32 3-7 | 98497480 | Kit, wear parts CR/N 45 – 11-13 Teflon |
96416730 | Kit, wear parts CR(N)32 8-11 | 98497481 | Kit, wear parts CR/N 45 – 1-2 Bronze |
96416731 | Kit, wear parts CR(N)32 12-14 | 98497482 | Kit, wear parts CR/N 45 – 3-7 Bronze |
96416732 | Kit, wear parts CR(N)45 1-2 | 98497483 | Kit, wear parts CR/N 45 – 8-10 Bronze |
96416733 | Kit, wear parts CR(N)45 3-7 | 98497484 | Kit, wear parts CR/N 45 – 11-13 Bronze |
96416734 | Kit, wear parts CR(N)45 8-10 | 98497494 | Kit, wear parts CR/N 64 – 1-2 Graflon |
96416735 | Kit, wear parts CR(N)64 1-2 | 98497495 | Kit, wear parts CR/N 64 – 3-8 Graflon |
96416736 | Kit, wear parts CR(N)64 3-8 | 98497496 | Kit, wear parts CR/N 64 – 1-2 Teflon |
96416737 | Kit, wear parts CR/N/90 1-2 | 98497497 | Kit, wear parts CR/N 64 – 3-8 Teflon |
96416738 | Kit, wear parts CR/N/90 3-6 | 98497498 | Kit, wear parts CR/N 64 – 1-2 Bronze |
96434799 | Kit, wear parts CRT2 2-10 (Mfg<0336) | 98497499 | Kit, wear parts CR/N 64 – 3-8 Bronze |
96434802 | Kit, wear parts CRT4 1- 6 (mfg<0336) | 96511889 | Kit, wear parts CR/I/N10 -8 stages (SIC) |
96434809 | Kit, Wear parts CRT16 2-6 | 96511920 | Kit, wear parts CR/I/N10 -8 stages (BZ) |
96472046 | Kit, wear parts CR(N)45 11-13 | 96511921 | Kit, wear parts CR/I/N10 -8St. (GRAFLON) |
96430767 | Kit, Wear parts MTR32 1-4 stage / 1-4 | 96511922 | Kit, Wear parts CR/I/N10 -14 stages(SIC) |
96430773 | Kit, Wear parts MTR45 1-4 / 1-4 stages | 96511923 | Kit, wear parts CR/I/N10 -14 stages (BZ) |
96430819 | Kit, Wear parts MTR64 1-4 / 1-4 stages | 96511924 | Kit, wear parts CR/I/N10-14St. (GRAFLON) |
96491254 | Kit, Wear parts MTR32 5-8 stage / 1-3 | 96511925 | Kit, Wear parts CR/I/N10 -22 stages(SIC) |
96491256 | Kit, Wear parts MTR32 9-14 / 4-8 stages | 96511926 | Kit, Wear parts CR/I/N10 -22 stages (BZ) |
96491372 | Kit, Wear parts MTR64 5-8 / 1-3 stages | 96511927 | Kit, Wear parts CR/I/N10-22St. (GRAFLON) |
96531001 | Kit, Wear parts MTR 1s/1/3 -27 stages | 96524409 | Kit, Wear parts CRN10-17 stages SF (SIC) |
96531002 | Kit, Wear parts MTR 1s/1/3 -36 stages | 96524470 | Kit, Wear parts CRN10-21 stages SF (SIC) |
96531003 | Kit, Wear parts MTR 5 -7 stages | 96927653 | Kit, wear parts CRI/N10 1-8 st.(SIC) |
96531004 | Kit, Wear parts MTR 5 -16 stages | 96927678 | Kit, wear parts CRI/N10 9-14 st.(SIC) |
96531041 | Kit, Wear parts MTR 10 -9 stages | 96927679 | Kit, wear parts CRI/N10 16-22 st(SIC) |
96531042 | Kit, Wear parts MTR 10 -16 stages | 96928334 | Kit, wear parts CRI/N15/20 1 st.(SIC) |
96531044 | kit, Wear parts MTR 15/20 -9 stages | 96928375 | Kit, wear parts CRI/N15/20 2-6 st.(SIC) |
96531045 | Kit, Wear parts MTR 15/20 -17 stages | 96928377 | Kit, wear parts CRI/N15/20 7-10 st.(SIC) |
96895836 | Kit, Wear parts, MTS20 | 96928380 | Kit, wear parts CRI/N15/20 12-17st.(SIC) |
98497130 | Kit, wear parts CR/N 32 – 1-2 Graflon | 96931050 | Kit, wear parts CRI/N10 2-7 st.(SIC) |
98497451 | Kit, wear parts CR/N 32 – 3-7 Graflon | 96931051 | Kit, wear parts CRI/N10 8-15 st.(SIC) |
96513604 | Kit, Wear parts CRT4 7-12 | 96931082 | Kit, wear parts CRI/N10 16-21 st.(SIC) |
96521680 | Kit, Wear parts CRT8 1-6, EPDM | 96455098 | Kit, wear parts CR/I/N5 -16 stages (SIC) |
96521681 | Kit, Wear parts CRT8 8-14, EPDM | 96455102 | Kit, wear parts CR1s/1/3 -9 st (BRONZE) |
96521683 | Kit, Wear parts CRT8 1- 6, FKM | 96455104 | Kit, wear parts CR1s/1/3 -19 st (BRONZE) |
96521686 | Kit, Wear parts CRT16 2-5, EPDM Mfg>04 | 96455105 | Kit, wear parts CR1s/1/3 -27 st (Bronze) |
96521687 | Kit, Wear parts CRT16 6-10 EPDMMfg>0404 | 96455106 | Kit, wear parts CR1s/1/3 -36 st (BRONZE) |
96521689 | Kit, Wear parts CRT16 2-5, FKM | 96460140 | Kit, wear parts CRN1s/1/3 -9 st(GRAFLON) |
96521690 | Kit, Wear parts CRT16 6-10, FKM | 98603058 | Kit, wear parts CR/I/N 15/20 -6 stages |
95059806 | Kit, Wear parts CR/N 120-1 | 99039768 | Kit, Wear parts CRNE1-23 HS EPDM |
95059807 | Kit, Wear parts CR/N 120 2-4 stages | 99039772 | Kit, Wear parts CRNE3-23 HS EPDM |
95059808 | Kit, Wear parts CR/N 120 5-7 stages | 99039783 | Kit, Wear parts CRNE3-23 HS FKM |
95059810 | Kit, Wear parts CR/N 150 2-3 stages | 96434804 | Kit, wear parts CRT4 14-16 |
95059811 | Kit, Wear parts CR/N 150 4-6 stages | 96434810 | Kit, Wear parts CRT16 7-10 |
96956243 | Kit, Wear parts, DW.50.07 /50.09 | 96513600 | Kit, Wear parts CRT2 2-9 (Mfg>0335) |
96956245 | Kit, Wear parts, DW.65.39.H | 96513603 | Kit, Wear parts CRT4 1- 6 (Mfg>0335) |
Trong vận hành hệ thống bơm, đặc biệt là các máy bơm Grundfos, việc sử dụng Phụ kiện Grundfos Kit và Wear parts (linh kiện hao mòn) chính hãng quyết định trực tiếp đến hiệu suất, tuổi thọ thiết bị và chi phí bảo trì. Bài viết này tổng hợp đầy đủ kiến thức từ khái niệm, cấu thành, lợi ích, cách chọn mua cho đến hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng các bộ kit & wear parts cho bơm Grundfos — giúp bạn ra quyết định chính xác và tiết kiệm.
Phụ kiện Grundfos Kit & Wear parts là gì?
Phụ kiện Grundfos Kit là các bộ linh kiện được đóng gói theo từng bộ hoàn chỉnh, dùng để thay thế nhanh cho các cụm chi tiết của bơm như phớt cơ khí (mechanical seal), cánh bơm, vòng bi, chamber stack (ruột bơm), gioăng, o-ring, bulong và chốt. Wear parts là thuật ngữ quốc tế chỉ các chi tiết hao mòn trong bơm — những chi tiết cần thay định kỳ để đảm bảo hiệu suất, ví dụ: cánh bơm, liner, seat, rotor, vòng làm kín.
Tại sao nên dùng phụ kiện Grundfos Kit chính hãng?
- Độ tương thích cao: Kit chính hãng được thiết kế chuẩn xác cho từng model bơm Grundfos, giảm rủi ro lắp sai.
- Chất lượng vật liệu: Wear parts chính hãng dùng vật liệu bền, chịu mài mòn, chịu ăn mòn và nhiệt tốt hơn hàng nhái.
- Hiệu suất ổn định: Giúp khôi phục hiệu suất ban đầu của bơm, tiết kiệm điện và thời gian vận hành.
- Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật: Nhà phân phối cung cấp bảo hành và tài liệu lắp đặt, dễ dàng trong bảo trì.
Các thành phần phổ biến trong Phụ kiện Grundfos Kit (Wear parts)
1. Phớt cơ khí (Mechanical seal)
Phớt cơ khí là chi tiết làm kín trục bơm, ngăn rò rỉ chất lỏng. Phớt Grundfos thường sử dụng vật liệu Silicon Carbide, Carbon, Ceramic kết hợp với gioăng Viton/EPDM tùy ứng dụng.
2. Cánh bơm và chamber stack
Cánh bơm (impeller) và chamber stack (bộ ruột bơm) là các wear parts quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến lưu lượng và cột áp. Thay cánh/chamber stack chính hãng giúp khôi phục đặc tính lưu động.
3. Vòng bi và bạc đạn
Vòng bi chịu tải và giảm ma sát trục. Thay vòng bi đúng chủng loại tránh rung, nóng trục và hỏng động cơ kéo theo.
4. Gioăng, O-ring, Gasket
Những chi tiết làm kín phụ giúp tránh rò rỉ tại mối nối. Sử dụng vật liệu phù hợp với môi trường (EPDM cho nước, Viton cho dầu/hóa chất).
5. Bulong, chốt, ốc cố định
Những chi tiết cơ khí nhỏ nhưng thiết yếu để đảm bảo kết cấu bơm vững chắc sau khi thay kit.
Ứng dụng của phụ kiện Grundfos Kit & Wear parts
Phụ kiện Grundfos Kit và wear parts được ứng dụng rộng rãi trong:
- Xử lý nước sạch: bơm cấp áp, bơm booster cho tòa nhà cao tầng.
- Nhà máy xử lý nước thải: bơm bùn loãng, tuần hoàn.
- Ngành công nghiệp thực phẩm — đồ uống, dược phẩm: bơm sạch, bơm CIP.
- Hệ thống HVAC: bơm tuần hoàn nước nóng, lạnh.
- Công nghiệp hoá chất & năng lượng: bơm hóa chất loãng (chọn vật liệu phù hợp).
Tiêu chí chọn mua Phụ kiện Grundfos Kit & Wear parts
Khi mua kit phụ tùng cho bơm Grundfos, cân nhắc các yếu tố sau:
- Model & mã phần (spare part number): Luôn kiểm tra mã phụ tùng phù hợp với model bơm (ví dụ: CRE, CRN, CRI…).
- Vật liệu phù hợp: Chọn Silicon Carbide/SS316 cho nước ăn mòn, Viton cho môi trường dầu/hóa chất.
- Nhà cung cấp uy tín: Mua tại đại lý phân phối Grundfos hoặc nhà cung cấp được ủy quyền.
- Chính sách bảo hành: Kiểm tra thời hạn và điều kiện bảo hành.
- Kho sẵn & logistics: Chọn đơn vị có kho sẵn để rút ngắn thời gian dừng máy khi cần thay thế.
Hướng dẫn cơ bản lắp đặt và thay thế kit
Thao tác thay wear parts yêu cầu thận trọng. Quy trình tổng quát:
- Ngắt nguồn điện và khóa van đầu vào/ra.
- Xả hết lưu chất, mở nắp và tháo bộ phận cần thay.
- Vệ sinh khoang bơm, kiểm tra trục, rãnh và bề mặt tiếp xúc.
- Lắp bộ kit mới theo thứ tự: vòng tĩnh → vòng động (phớt) → cánh bơm → vòng bi → gioăng.
- Siết ốc theo lực siết khuyến nghị, kiểm tra độ đồng tâm trục.
- Vận hành thử ở chế độ non-load, kiểm tra rò rỉ, tiếng ồn và nhiệt độ.
Lưu ý: Với những bơm có độ phức tạp cao hoặc áp lực lớn, nên nhờ kỹ thuật viên chuyên nghiệp thực hiện thay thế.
Bảo dưỡng định kỳ để kéo dài tuổi thọ wear parts
- Kiểm tra hàng tháng: rò rỉ, tiếng ồn, rung.
- Vệ sinh bộ phận lọc, loại bỏ hạt rắn và cặn bẩn.
- Thay phớt cơ khí theo lịch nếu hoạt động liên tục (thông thường 12–24 tháng tùy ứng dụng).
- Giữ sổ nhật ký vận hành để theo dõi tuổi thọ phụ tùng.
So sánh: Kit chính hãng vs bộ tương đương (non-original)
Tiêu chí | Kit chính hãng Grundfos | Bộ tương đương |
---|---|---|
Độ tương thích | Hoàn hảo | Biến thiên, rủi ro |
Chất lượng vật liệu | Chuẩn công nghiệp, kiểm định | Không đồng đều |
Hiệu suất khôi phục | Gần như mới | Thấp hơn |
Bảo hành & hỗ trợ | Có | Thường không |
Giá | Đắt hơn | Rẻ hơn |
Chi phí & lợi ích đầu tư phụ kiện chất lượng
Một bộ kit chính hãng có thể có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn, nhưng lợi ích lâu dài bao gồm giảm downtime, tiết kiệm điện năng và giảm hư hỏng lớn (như hỏng rotor, cháy motor) — khiến tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp hơn khi vận hành.
Gợi ý nhà cung cấp & mua hàng
Chọn nhà cung cấp có các tiêu chí:
- Đại lý/nhà phân phối chính hãng Grundfos hoặc đơn vị chuyên phụ tùng bơm công nghiệp.
- Có chứng từ xuất xứ, CO/CQ và chính sách bảo hành.
- Hỗ trợ kỹ thuật & có kho phụ tùng sẵn.
FAQ – Câu hỏi thường gặp (FAQ)
1. Khi nào cần thay Phụ kiện Grundfos Kit hoặc wear parts?
Nên thay khi thấy rò rỉ, lưu lượng giảm, tiếng ồn hoặc rung bất thường. Ngoài ra, lập kế hoạch thay định kỳ theo giờ chạy (ví dụ: 10.000–20.000 giờ tùy ứng dụng).
2. Có thể tự thay kit hay cần kỹ thuật viên?
Với các kit đơn giản (phớt, gioăng, cánh nhỏ) kỹ thuật viên có kinh nghiệm có thể thực hiện. Với chamber stack, vòng bi lớn hoặc bơm công suất cao, khuyến nghị dùng dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp.
3. Wear parts có nên mua số lượng lớn để dự trữ?
Đúng — đối với hệ thống quan trọng, duy trì kho phụ tùng tối thiểu giúp giảm thời gian dừng máy. Tuy nhiên, tránh tồn kho quá lâu gây xuống cấp phụ tùng do điều kiện bảo quản.
4. Làm sao phân biệt phụ kiện Grundfos chính hãng?
Tìm tem, mã phụ tùng (spare part number), giấy tờ CO/CQ, mua tại đại lý ủy quyền và yêu cầu chứng nhận bảo hành.
Kết luận & Call To Action
Việc đầu tư vào Phụ kiện Grundfos Kit và Wear parts chính hãng là quyết định thông minh để bảo đảm bơm hoạt động an toàn, hiệu quả và giảm tổng chi phí vận hành. Nếu bạn cần tư vấn chọn phụ kiện phù hợp cho model Grundfos của mình, hãy liên hệ với đại lý phân phối chính hãng hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.